Bảo hiểm Chăm Sóc Sức Khoẻ Toàn Cầu với quyền lợi ưu việt về điều trị nội - ngoại trú, điều trị nha khoa mọi nơi trên thế giới, không chỉ mang đến sức khoẻ tốt nhất, mà còn đem lại sự yên tâm tài chính cho bạn và cả gia đình.
“Chăm sóc sức khỏe toàn diện với:”
Ưu điểm nổi bật
Bảo vệ sức khỏe toàn cầu
⭐ Bảo vệ toàn cầu với chi phí hợp lý
Quyền lợi cao
⭐ Quyền lợi lên đến 1 tỷ đồng cho mỗi bệnh/thương tật
Bảo vệ cả gia đình
⭐ Bảo vệ và chăm sóc sưc khỏe cả gia đình trong cùng 1 hợp đồng
Bảo vệ đến 75 tuổi
⭐ Thời gian bảo vệ dài hạn đến 75 tuổi
Tính Phí Bảo Hiểm
Dai-ichi Life Việt Nam chỉ triển khai Nội trú - Đồng chi trả 20% cho trẻ từ 0-5 tuổi
Không áp dụng Ngoại trú & Nha khoa cho nhóm tuổi này!
Mức quyền lợi cao nhất
300.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợiMức quyền lợi cao nhất
600.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợiMức quyền lợi cao nhất
1.000.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợiQuyền lợi Nội trú Phổ thông | |
---|---|
PHẦN I - VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ | |
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 25.000.000/lần Phẫu thuật |
2. Chi phí điều trị nội trú khác và chi phí phẫu thuật ngoại trú cho mỗi Bệnh tật/Thương tật | Tối đa 15.000.000/năm |
3. Tiền phòng - Tối đa 45 ngày/năm cho mỗi Bệnh tật/Thương Tật | Tối đa 1.500.000/ngày |
4. Giường cho người thân Khi chăm sóc cho người đượcbảo hiểm dưới 18 tuổi. Tối đa 10 ngày/năm cho mỗi Bệnh tật/Thương tật |
Tối đa 500.000/ngày |
5. Khoa/phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) - Tối đa 15 ngày/năm cho mỗi Bệnh tật/Thương tật | Tối đa 2.100.000/ngày |
6. Điều dưỡng tại nhà - Tối đa 30 ngày/năm cho mỗi Bệnh tật/Thương tật | Tối đa 250.000/ngày |
7. Điều trị tổn thương răng do Tai nạn cho mỗi Tai nạn | Tối đa 3.000.000/năm |
PHẦN II - CHI PHÍ CẤP CỨU | |
1. Điều trị cấp cứu do Tai nạn cho mỗi tai nạn |
Tối đa 2.100.000/năm |
2. Chi phí xe cấp cứu cho mỗi Bệnh tật/Tai nạn |
Tối đa 3.000.000/năm |
PHẦN III - CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT | |
1. Điều trị ung thư (hóa trị/xạ trị) | 100% |
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến tạng cho Người được bảo hiểm (bao gồm thận, tim, gan và tủy xương) trong suốt thời gian tham gia sản phẩm. Chi phí y tế liên quan đến cấy ghép bộ phận của người được hiến tạng cho người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | Tối đa 150.000.000/bộ phận được cấy ghép |
3. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) | Tối đa 5.000.000/năm |
4. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật bẩm sinh cho tất cả bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật bẩm sinh trong suốt thời gian tham gia sản phẩm. | Tối đa 15.000.000 |
5. Điều trị biến chứng thai sản cho mỗi Biến chứng thai sản trong suốt thời gian tham gia sản phẩm. | Tối đa 15.000.000 |
Quyền lợi Nội trú Đặc biệt | |
---|---|
PHẦN I - VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ | |
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 50.000.000/lần Phẫu thuật |
2. Chi phí điều trị nội trú khác và chi phí phẫu thuật ngoại trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 33.000.000/năm |
3. Tiền phòng - Tối đa 45 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 2.500.000/ngày |
4. Giường cho người thân (Khi chăm sóc cho người được bảo hiểm dưới 18 tuổi. Tối đa 10 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật) | Tối đa 750.000/ngày |
5. Khoa/phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) - Tối đa 15 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 3.150.000/ngày |
6. Điều dưỡng tại nhà - Tối đa 30 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 350.000/ngày |
7. Điều trị tổn thương răng do Tai nạn cho mỗi Tai nạn | Tối đa 5.000.000/năm |
PHẦN II - CHI PHÍ CẤP CỨU | |
1. Điều trị cấp cứu do Tai nạn cho mỗi tai nạn | Tối đa 5.250.000/năm |
2. Chi phí xe cấp cứu cho mỗi bệnh tật/Tai nạn | Tối đa 5.000.000/năm |
PHẦN III - CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT | |
1. Điều trị ung thư (hóa trị/xạ trị) | 100% |
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến tạng cho Người được bảo hiểm (bao gồm thận, tim, gan, và tủy xương) trong suốt thời gian tham gia sản phẩm. Chi phí y tế liên quan đến cấy ghép bộ phận của người được hiến tạng cho người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | Tối đa 300.000.000/bộ phận được cấy ghép |
3. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) | Tối đa 10.000.000/năm |
4. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật bẩm sinh cho tất cả bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật bẩm sinh trong suốt thời gian tham gia sản phẩm | Tối đa 25.000.000 |
5. Điều trị biến chứng thai sản cho mỗi biến chứng thai sản trong suốt thời gian tham gia sản phẩm | Tối đa 25.000.000 |
Quyền lợi Nội trú Cao cấp | |
---|---|
PHẦN I - VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ | |
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 75.000.000/lần phẫu thuật |
2. Chi phí điều trị nội trú khác và chi phí phẫu thuật ngoại trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 60.000.000/năm |
3. Tiền phòng - Tối đa 45 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 3.000.000/ngày |
4. Giường cho người thân (Khi chăm sóc cho người được bảo hiểm dưới 18 tuổi. Tối đa 10 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật) | Tối đa 1.000.000/ngày |
5. Khoa/phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) - Tối đa 15 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 5.250.000/ngày |
6. Điều dưỡng tại nhà - Tối đa 30 ngày/năm cho mỗi bệnh tật/Thương tật | Tối đa 500.000/ngày |
7. Điều trị tổn thương răng do Tai nạn cho mỗi Tai nạn | Tối đa 7.500.000/năm |
PHẦN II - CHI PHÍ CẤP CỨU | |
1. Điều trị cấp cứu do Tai nạn cho mỗi tai nạn | Tối đa 10.500.000/năm |
2. Chi phí xe cấp cứu cho mỗi bệnh tật/Tai nạn | 100% |
PHẦN III - CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT | |
1. Điều trị ung thư (hóa trị/xạ trị) | 100% |
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm và người hiến tạng (bao gồm thận, tim, gan, và tủy xương) | Tối đa 500.000.000/bộ phận được cấy ghép |
3. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) | Tối đa 15.000.000/năm |
4. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật bẩm sinh | Tối đa 35.000.000 |
5. Điều trị biến chứng thai sản cho mỗi biến chứng trong suốt thời gian tham gia sản phẩm | Tối đa 35.000.000 |
Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật (STH/ năm) | |
---|---|
Phổ thông | VND 5,000,000 |
Đặc biệt | VND 10,000,000 |
Cao cấp | VND 15,000,000 |
1. Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại (Tây y) Cho mỗi lần thăm khám | |
---|---|
Phổ thông | Từ trên 210.000 đến tối đa 1.000.000 |
Đặc biệt | Từ trên 210.000 đến tối đa 2.000.000 |
Cao cấp | Từ trên 210.000 đến tối đa 4.000.000 |
2. Y học thay thế | |
---|---|
Phổ thông | Tối đa 1.500.000/năm |
Đặc biệt | Tối đa 2.500.000/năm |
Cao cấp | Tối đa 4.000.000/năm |
Chỉ áp dụng gói Cao cấp | |
---|---|
GIỚI HẠN BẢO HIỂM |
Tối đa 10.500.000/năm |
Điều trị nha khoa (sự kiểm tra, thăm khám, điều trị và phẫu thuật liên quan đến những bệnh của răng và nướu hoặc hàm trong trường hợp có liên quan đến răng, ngoại trừ răng giả, cầu răng và cấy implant) |
Từ trên 210.000/lần thăm khám |
Nội trú đồng chi trả 0% | Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 100% chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng |
Nội trú đồng chi trả 20% |
"Khách hàng chi trả 20% chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 80% chi phí y tế thực tế còn lại thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng" |
Tóm tắt thông tin sản phẩm
Sản phẩm này dành cho Người được bảo hiểm sản phẩm chính và các thành viên trong gia đình.
Tuổi tham gia:
Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng:
Thời hạn hợp đồng: một năm và gia hạn hàng năm
Phí bảo hiểm thay đổi mỗi năm theo tuổi thực tế của Khách hàng.
Tuổi | Nội trú đồng chi trả 20% | Nội trú đồng chi trả 0% | Ngoại trú |
---|---|---|---|
0 - 3 | 1,513,000 | 2,017,000 | 1,529,000 |
4 - 18 | 1,513,000 | 2,017,000 | 1,529,000 |
19 - 25 | 1,921,000 | 2,561,000 | 1,147,000 |
26 - 30 | 2,107,000 | 2,809,000 | 1,264,000 |
31 - 35 | 2,267,000 | 3,023,000 | 1,338,000 |
36 - 40 | 2,444,000 | 3,259,000 | 1,657,000 |
41 - 45 | 2,614,000 | 3,485,000 | 1,723,000 |
46 - 50 | 3,023,000 | 4,030,000 | 1,756,000 |
51 - 55 | 3,423,000 | 4,564,000 | 1,806,000 |
56 - 60 | 4,285,000 | 5,713,000 | 1,855,000 |
61 - 65 | 5,334,000 | 7,112,000 | 1,889,000 |
66 - 70 | 8,215,000 | 10,953,000 | Không áp dụng |
71 - 75 | 11,535,000 | 15,380,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi | 300 TriệuVND | 300 Triệu VND | 5 Triệu/năm |
Tuổi | Nội trú đồng chi trả 20% | Nội trú đồng chi trả 0% | Ngoại trú |
---|---|---|---|
0 - 3 | 1,782,000 | 2,376,000 | 3,890,000 |
4 - 18 | 1,782,000 | 2,376,000 | 3,890,000 |
19 - 25 | 2,278,000 | 3,037,000 | 2,918,000 |
26 - 30 | 2,499,000 | 3,332,000 | 3,215,000 |
31 - 35 | 2,690,000 | 3,586,000 | 3,404,000 |
36 - 40 | 2,901,000 | 3,868,000 | 4,215,000 |
41 - 45 | 3,101,000 | 4,134,000 | 4,431,000 |
46 - 50 | 3,587,000 | 4,782,000 | 4,674,000 |
51 - 55 | 4,061,000 | 5,414,000 | 4,890,000 |
56 - 60 | 5,084,000 | 6,779,000 | 5,106,000 |
61 - 65 | 6,329,000 | 8,438,000 | 5,376,000 |
66 - 70 | 9,746,000 | 12,995,000 | Không áp dụng |
71 - 75 | 13,685,000 | 18,247,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi | 600 Triệu VND | 600 Triệu VND | 10 Triệu/năm |
Tuổi | Nội trú đồng chi trả 20% | Nội trú đồng chi trả 0% | Ngoại trú |
---|---|---|---|
0 - 3 | 2,134,000 | 2,845,000 | 4,106,000 |
4 - 18 | 2,134,000 | 2,845,000 | 4,106,000 |
19 - 25 | 2,649,000 | 3,532,000 | 3,393,000 |
26 - 30 | 2,906,000 | 3,875,000 | 3,593,000 |
31 - 35 | 3,127,000 | 4,169,000 | 4,448,000 |
36 - 40 | 3,373,000 | 4,497,000 | 4,676,000 |
41 - 45 | 3,605,000 | 4,807,000 | 4,933,000 |
46 - 50 | 4,169,000 | 5,559,000 | 5,161,000 |
51 - 55 | 4,722,000 | 6,296,000 | 5,389,000 |
56 - 60 | 5,912,000 | 7,882,000 | 5,674,000 |
61 - 65 | 7,358,000 | 9,811,000 | Không áp dụng |
66 - 70 | 11,333,000 | 15,110,000 | Không áp dụng |
Quyền lợi | 1 Tỷ VND | 1 Tỷ VND | 15 Triệu/năm |
Dai-ichi Life sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán.
Quy trình bảo lãnh viện phí như sau:
BƯỚC 1: Xuất trình CMND và Thẻ bảo lãnh viện phí (hình minh họa)
BƯỚC 2: Tiến hành khám chữa bệnh
BƯỚC 3: Kí giấy bảo lãnh/ nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả
Trường hợp Người được bảo hiểm điều trị tại các bệnh viện không thuộc danh sách bảo lãnh viện phí và thanh toán trước, Dai-ichi Life Việt Nam thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau:
BƯỚC 1. Khám, nhập viện/ điều trị theo chỉ định của bác sĩ
BƯỚC 2. Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế như: Giấy ra viện, Hóa đơn giá trị gia tăng, Bảng kê chi tiết chi phí, Giấy chứng nhận phẫu thuật (trường hợp điều trị phẫu thuật), Đơn thuốc,...
BƯỚC 3. Gởi hồ sơ đến Dai-ichi Life Việt Nam (trong vòng 12 tháng tính từ ngày xuất viện)
BƯỚC 4. Dai-ichi Life Việt Nam tiếp nhận hồ sơ bồi thường
BƯỚC 5. Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường
BƯỚC 6. Dai-ichi Life Việt Nam giải quyết và chi trả bảo hiểm
“Thêm lựa chọn, thêm vững tâm toàn diện cho sức khỏe, tài chính cả gia đình”
Ichi An Tâm
• Bảo vệ lên đến 30 triệu đồng
• Bảo vệ trước các rủi ro tai nạn
• Tham gia rất dễ dàng
An Tâm Song Hành
• Bảo vệ thêm một người thân
• Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
• Tích lũy hiệu quả
Chăm Sóc Sức Khỏe
• Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
• Quyền lợi lên đến 1 tỷ đồng
• Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng
An Thịnh Đầu Tư
• Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
• Cơ hội tham gia đầu tư
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
Bệnh Hiểm Nghèo
• Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
• Bảo vệ nhiều giai đoạn
• Chi trả đến 200% số STBH
Tai Nạn Cao Cấp
• Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
• Bảo vệ đa dạng
• Hỗ trợ viện phí mỗi ngày
Hỗ Trợ Viện Phí
• 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
• 100 lần/năm điều trị ngoại trú
• Nhận 100% quyền lợi
An Nhàn Hưu Trí
• Thu nhập hưu trí đều đặn
• Bảo vệ trọn vẹn
• Đầu tư an toàn lãi suất cam kết
Đại Gia An Phúc
• Bảo vệ trước các rủi ro
• Bảo vệ 100% số tiền bảo hiểm
• Thời hạn bảo vệ đến 70 tuổi
Hưng Nghiệp Hưu Trí
• Chế độ phúc lợi đa dạng
• Đáp ứng bảo vệ và tiết kiệm
• Khấu trừ chi phí và giảm thuế
Chăm Sóc Sức Khỏe
• Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
• Quyền lợi lên đến 1 tỷ đồng
• Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng
Hỗ Trợ Viện Phí
• 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
• 100 lần/năm điều trị ngoại trú
• Nhận 100% quyền lợi
Tai Nạn Cao Cấp
• Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
• Bảo vệ đa dạng
• Hỗ trợ viện phí mỗi ngày
Bệnh Hiểm Nghèo
• Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
• Bảo vệ nhiều giai đoạn
• Chi trả đến 200% số STBH
An Thịnh Đầu Tư
• Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
• Cơ hội tham gia đầu tư
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
An Tâm Song Hành
• Bảo vệ thêm một người thân
• Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
• Tích lũy hiệu quả
Đại Gia An Phúc
• Bảo vệ trước các rủi ro
• Bảo vệ 100% số tiền bảo hiểm
• Thời hạn bảo vệ đến 70 tuổi
An Thịnh Đầu Tư
• Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
• Cơ hội tham gia đầu tư
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
An Tâm Song Hành
• Bảo vệ thêm một người thân
• Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
• Tích lũy hiệu quả
Bạn cần hỗ trợ thêm?
Hỗ trợ hợp đồng cũ
---------------------------------------------------------------
Tư vấn giải đáp hợp đồng mới