bảo hiểm chăm sóc sưc khỏe toàn cầu 24/7

Bảo hiểm

Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu 24/7

An tâm sức khỏe mọi lúc mọi nơi

Ichi An Tam
bảo hiểm cssk toàn cầu 24/7
Giới Thiệu Bảo Hiểm Sức Khoẻ Toàn Cầu
★★★★★

Hãy để bảo hiểm Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu 24/7 của Dai-ichi Life Việt Nam đồng hành cùng bạn chăm sóc sức khỏe và bảo vệ tài chính cho bản thân và gia đình, giúp bạn an tâm tận hưởng cuộc sống và hiện thực hóa những ước mơ trong đời.

“Chăm sóc sức khỏe toàn diện với:”

Ưu điểm nổi bật

Icon Boxes
icon 1

Bảo vệ sức khỏe toàn cầu

Chăm sóc sức khỏe toàn diện với 5 chương trình lựa chọn

icon 2

Quyền lợi cao

Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng cho mỗi bệnh/thương tật

icon 3

Bảo vệ cả gia đình

Bảo vệ và chăm sóc sưc khỏe cả gia đình trong cùng 1 hợp đồng

icon 4

Bảo vệ đến 75 tuổi

Thời gian bảo vệ dài hạn đến 75 tuổi

Tính phí bảo hiểm Daiichi-baohiem
Thông tin

Tính Phí Bảo Hiểm CSSK 24/7

Quyền lợi BS:
Gói Cơ Bản

Mức quyền lợi cao nhất
150.000.000 đ/bệnh/thương tật

Phí quyền lợi chính: 0

Phí quyền lợi BS: 0

Tổng phí: 0

Chi tiết quyền lợi
Gói Phổ Thông

Mức quyền lợi cao nhất
300.000.000 đ/bệnh/thương tật

Phí quyền lợi chính: 0

Phí quyền lợi BS: 0

Tổng phí: 0

Chi tiết quyền lợi
Gói Đặc Biệt

Mức quyền lợi cao nhất
600.000.000 đ/bệnh/thương tật

Phí quyền lợi chính: 0

Phí quyền lợi BS: 0

Tổng phí: 0

Chi tiết quyền lợi
Gói Cao Cấp

Mức quyền lợi cao nhất
1.000.000.000 đ/bệnh/thương tật

Phí quyền lợi chính: 0

Phí quyền lợi BS: 0

Tổng phí: 0

Chi tiết quyền lợi
Gói Thịnh Vượng

Mức quyền lợi cao nhất
2.000.000.000 đ/bệnh/thương tật

Phí quyền lợi chính: 0

Phí quyền lợi BS: 0

Tổng phí: 0

Chi tiết quyền lợi
×
Quyền lợi Nội trú Gói Cơ Bản
PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật 12,5 triệu
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 25 triệu
2. Tiền phòng/Ngày nằm viện 750 nghìn
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện 1,05 triệu
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện
(khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi)
250 nghìn
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày 125 nghìn
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng 1 triệu
7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 10 triệu
PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU
1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 2,5 triệu
2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng Không áp dụng
3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 1,05 triệu
4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 1,5 triệu
5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 1,5 triệu
PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày)
1. Điều trị ung thư
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị Chi phí thực tế
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng 10 triệu
c.Chi phí Điều trị nội trú Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. 75 triệu
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này.
3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này Không áp dụng
4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai Không áp dụng
×
Quyền lợi Nội trú Gói Phổ Thông
PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật 25 triệu
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 50 triệu
2. Tiền phòng/Ngày nằm viện 1,5 triệu
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện 2,1 triệu
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện
(khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi)
500 nghìn
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày 250 nghìn
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng 2 triệu
7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 20 triệu
PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU
1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 5 triệu
2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng 5 triệu
3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 2,1 triệu
4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 3 triệu
5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 3 triệu
PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày)
1. Điều trị ung thư
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị Chi phí thực tế
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng 20 triệu
c.Chi phí Điều trị nội trú Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. 150 triệu
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này.
3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này 15 triệu
4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai 15 triệu
Quyền lợi Nội trú Gói Đặc Biệt
PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật 50 triệu
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 100 triệu
2. Tiền phòng/Ngày nằm viện 2,5 triệu
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện 3,15 triệu
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện
(khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi)
750 nghìn
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày 350 nghìn
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng 4 triệu
7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 40 triệu
PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU
1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 10 triệu
2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng 10 triệu
3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 5,25 triệu
4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 5 triệu
5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 5 triệu
PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày)
1. Điều trị ung thư
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị Chi phí thực tế
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng 40 triệu
c.Chi phí Điều trị nội trú Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. 300 triệu
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này.
3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này 25 triệu
4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai 25 triệu
×
Quyền lợi Nội trú Gói Cao Cấp
PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật 75 triệu
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 150 triệu
2. Tiền phòng/Ngày nằm viện 3 triệu
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện 5,2 triệu
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện
(khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi)
1 triệu
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày 500 nghìn
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng 6 triệu
7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 60 triệu
PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU
1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 15 triệu
2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng 15 triệu
3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 10,5 triệu
4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 7,5 triệu
5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật Chi phí thực tế
PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày)
1. Điều trị ung thư
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị Chi phí thực tế
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng 60 triệu
c.Chi phí Điều trị nội trú Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. 500 triệu
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này.
3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này 35 triệu
4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai 35 triệu
×
Quyền lợi Nội trú Gói Thịnh Vượng
PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật
a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật 125 triệu
b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 250 triệu
2. Tiền phòng/Ngày nằm viện 6 triệu
Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện Chi phí thực tế
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện
(khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi)
1,25 triệu
Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày 750 nghìn
Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật
6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng 10 triệu
7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 100 triệu
PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU
1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật 25 triệu
2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng 25 triệu
3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 15 triệu
4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật 10 triệu
5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật Chi phí thực tế
PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày)
1. Điều trị ung thư
a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị Chi phí thực tế
b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng 100 triệu
c.Chi phí Điều trị nội trú Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. 1 tỷ
Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này.
3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này 55 triệu
4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai 55 triệu
×
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật (STH/ năm)
Phổ thông VND 5,000,000
Đặc biệt VND 10,000,000
Cao cấp VND 15,000,000
Thịnh Vượng VND 25,000,000
1. Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại (Tây y) Cho mỗi lần thăm khám
Phổ thông Từ trên 210.000 đến tối đa 1.000.000
Đặc biệt Từ trên 210.000 đến tối đa 2.000.000
Cao cấp Từ trên 210.000 đến tối đa 4.000.000
Thịnh Vượng Từ trên 210.000 đến tối đa 6.500.000
2. Y học thay thế
Phổ thông Tối đa 1.500.000/năm
Đặc biệt Tối đa 2.500.000/năm
Cao cấp Tối đa 4.000.000/năm
Thịnh Vượng Tối đa 6.500.000/năm
×
QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG
Chương trình Cao Cấp Thịnh Vượng
Quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng 10,5 triệu 17,5 triệu
1. Chi phí cạo vôi răng/Năm hợp đồng 1 triệu 1,5 triệu
2. Chi phí Điều trị nha khoa khác (không bao gồm chi phí cầu răng, implant, răng giả tháo lắp, flipper, trám răng bằng vàng và kim loại quý) Chi phí thực tế
×
Lựa chọn Nội trú
Nội trú đồng chi trả 0% Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 100% chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng
Nội trú đồng chi trả 20% "Khách hàng chi trả 20% hoặc 30% (với trẻ từ 0-5 tuổi) chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú
Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 80% hoặc 70% (với trẻ từ 0-5 tuổi) chi phí y tế thực tế còn lại thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng"

Tóm tắt thông tin sản phẩm

bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu
Quyền lợi
Đối tượng tham gia
Biểu phí
Dịch vụ bảo lãnh viện phí
Quy tắc điều khoản

Sản phẩm này dành cho Người được bảo hiểm sản phẩm chính và các thành viên trong gia đình.

Tuổi tham gia:

  • Quyền lợi điều trị nội trú: 30 ngày tuổi - 65 tuổi
  • Quyền lợi điều trị ngoại trú và chăm sóc răng: 30 ngày tuổi - 60 tuổi
  • Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng:

  • Quyền lợi điều trị nội trú: 75 tuổi
  • Quyền lợi điều trị ngoại trú và chăm sóc răng: 65 tuổi
  • Thời hạn hợp đồng: một năm và gia hạn hàng năm

    Phí bảo hiểm thay đổi mỗi năm theo tuổi thực tế của Khách hàng.

    + Gói Cơ Bản
    Đơn vị: đồng
    Tuổi Nội Trú Ngoại Trú
    Đồng chi trả 20% hoặc 30% Đồng chi trả 0%
    0 - 5 860,000 Không áp dụng Không áp dụng
    6 - 18 810,000 1,070,000 Không áp dụng
    19 - 25 1,020,000 1,360,000 Không áp dụng
    26 - 30 1,120,000 1,490,000 Không áp dụng
    31 - 35 1,200,000 1,600,000 Không áp dụng
    36 - 40 1,290,000 1,720,000 Không áp dụng
    41 - 45 1,380,000 1,840,000 Không áp dụng
    46 - 50 1,600,000 2,130,000 Không áp dụng
    51 - 55 1,810,000 2,410,000 Không áp dụng
    56 - 60 2,270,000 3,020,000 Không áp dụng
    61 - 65 2,820,000 3,760,000 Không áp dụng
    66 - 70 4,340,000 5,780,000 Không áp dụng
    71 - 75 8,120,000 12,180,000 Không áp dụng
    Quyền lợi 150 TriệuVND 150 Triệu VND Không áp dụng
    Ghi chú: Dai-ichi Life Việt Nam không triển khai Quyền lợi nội trú - Đồng chi trả 0% cho Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 0-5 tuổi.
    + Gói Phổ Thông
    Đơn vị: đồng
    Tuổi Nội Trú Ngoại Trú
    Đồng chi trả 20% hoặc 30% Đồng chi trả 0%
    0 - 5 1,710,000 Không áp dụng 1,529,000
    6 - 18 1,600,000 2,130,000 1,529,000
    19 - 25 2,040,000 2,710,000 1,147,000
    26 - 30 2,230,000 2,970,000 1,264,000
    31 - 35 2,400,000 3,190,000 1,338,000
    36 - 40 2,580,000 3,440,000 1,657,000
    41 - 45 2,760,000 3,680,000 1,723,000
    46 - 50 3,200,000 4,260,000 1,756,000
    51 - 55 3,620,000 4,820,000 1,806,000
    56 - 60 4,530,000 6,030,000 1,855,000
    61 - 65 5,640,000 7,510,000 1,889,000
    66 - 70 8,670,000 11,560,000 Không áp dụng
    71 - 75 12,180,000 16,230,000 Không áp dụng
    Quyền lợi 300 TriệuVND 300 Triệu VND 5 Triệu/năm
    Ghi chú: Dai-ichi Life Việt Nam không triển khai Quyền lợi nội trú - Đồng chi trả 0% cho Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 0-5 tuổi.
    + Gói Đặc Biệt
    Đơn vị: đồng
    Tuổi Nội Trú Ngoại Trú
    Đồng chi trả 20% hoặc 30% Đồng chi trả 0%
    0 - 5 2,100,000 Không áp dụng 3,890,000
    6 - 18 1,920,000 2,560,000 3,890,000
    19 - 25 2,460,000 3,270,000 2,918,000
    26 - 30 2,700,000 3,590,000 3,215,000
    31 - 35 2,900,000 3,860,000 3,404,000
    36 - 40 3,120,000 4,160,000 4,215,000
    41 - 45 3,340,000 4,450,000 4,431,000
    46 - 50 3,870,000 5,150,000 4,674,000
    51 - 55 4,380,000 5,830,000 4,890,000
    56 - 60 5,470,000 7,290,000 5,106,000
    61 - 65 6,810,000 9,080,000 5,376,000
    66 - 70 10,480,000 13,970,000 Không áp dụng
    71 - 75 14,720,000 19,620,000 Không áp dụng
    Quyền lợi 600 Triệu VND 600 Triệu VND 10 Triệu/năm
    Ghi chú: Dai-ichi Life Việt Nam không triển khai Quyền lợi nội trú - Đồng chi trả 0% cho Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 0-5 tuổi.
    + Gói Cao Cấp
    Đơn vị: đồng
    Tuổi Nội Trú Ngoại Trú
    Đồng chi trả 20% hoặc 30% Đồng chi trả 0%
    0 - 5 2,730,000 Không áp dụng 4,106,000
    6 - 18 2,410,000 3,210,000 4,106,000
    19 - 25 2,990,000 3,980,000 3,079,000
    26 - 30 3,270,000 4,360,000 3,393,000
    31 - 35 3,530,000 4,700,000 3,593,000
    36 - 40 3,800,000 5,060,000 4,448,000
    41 - 45 4,060,000 4,807,000 4,676,000
    46 - 50 4,700,000 6,260,000 5,410,000
    51 - 55 5,080,000 6,770,000 5,161,000
    56 - 60 6,360,000 8,480,000 5,389,000
    61 - 65 7,920,000 10,550,000 5,674,000
    66 - 70 12,190,000 16,250,000 Không áp dụng
    71 - 75 17,110,000 22,810,000 Không áp dụng
    Quyền lợi 1 Tỷ VND 1 Tỷ VND 15 Triệu/năm
    Ghi chú: Dai-ichi Life Việt Nam không triển khai Quyền lợi nội trú - Đồng chi trả 0% cho Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 0-5 tuổi.
    + Gói Thịnh Vượng
    Đơn vị: đồng
    Tuổi Nội Trú Ngoại Trú
    Đồng chi trả 20% hoặc 30% Đồng chi trả 0%
    0 - 5 4,090,000 Không áp dụng 5,010,000
    6 - 18 3,140,000 4,180,000 5,840,000
    19 - 25 3,890,000 5,180,000 4,380,000
    26 - 30 4,260,000 5,670,000 4,820,000
    31 - 35 4,590,000 6,110,000 5,110,000
    36 - 40 4,940,000 6,580,000 6,320,000
    41 - 45 5,280,000 7,040,000 7,160,000
    46 - 50 6,110,000 8,140,000 7,550,000
    51 - 55 6,610,000 8,810,000 7,900,000
    56 - 60 8,280,000 11,030,000 8,250,000
    61 - 65 10,290,000 13,720,000 8,690,000
    66 - 70 15,850,000 21,130,000 Không áp dụng
    71 - 75 22,250,000 29,660,000 Không áp dụng
    Quyền lợi 2 Tỷ VND 2 Tỷ VND 25 Triệu/năm
    Ghi chú: Dai-ichi Life Việt Nam không triển khai Quyền lợi nội trú - Đồng chi trả 0% cho Người được bảo hiểm có độ tuổi từ 0-5 tuổi.
    +Quy trình hồ sơ Bảo lãnh viện phí

    Dai-ichi Life sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán.

    Quy trình bảo lãnh viện phí như sau:

    BƯỚC 1: Xuất trình CMND và Thẻ bảo lãnh viện phí (hình minh họa)

    thẻ bảo lãnh viện phí dai-ichi -life

    BƯỚC 2: Tiến hành khám chữa bệnh

    BƯỚC 3: Kí giấy bảo lãnh/ nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả

    +Quy trình - Hồ sơ bồi thường

    Trường hợp Người được bảo hiểm điều trị tại các bệnh viện không thuộc danh sách bảo lãnh viện phí và thanh toán trước, Dai-ichi Life Việt Nam thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau:

    BƯỚC 1. Khám, nhập viện/ điều trị theo chỉ định của bác sĩ

    BƯỚC 2. Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế như: Giấy ra viện, Hóa đơn giá trị gia tăng, Bảng kê chi tiết chi phí, Giấy chứng nhận phẫu thuật (trường hợp điều trị phẫu thuật), Đơn thuốc,...

    BƯỚC 3. Gởi hồ sơ đến Dai-ichi Life Việt Nam (trong vòng 12 tháng tính từ ngày xuất viện)

    BƯỚC 4. Dai-ichi Life Việt Nam tiếp nhận hồ sơ bồi thường

    BƯỚC 5. Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường

    BƯỚC 6. Dai-ichi Life Việt Nam giải quyết và chi trả bảo hiểm

    Tra cứu bệnh viện bảo lãnh Tại đây

    Tóm tắt bảo hiểm chăm sóc sức khỏe Toàn cầu
    Tra cứu bệnh viện bảo lãnh

    Hospital Icon Tra cứu Bệnh viện bảo lãnh

    loading...
    Example Title
    Các giải pháp khác

    “Thêm lựa chọn, thêm vững tâm toàn diện cho sức khỏe, tài chính cả gia đình”

    Tab Sản phẩm bảo hiểm Dai-ichi Life
    Image 2

    Chăm Sóc Sức Khỏe 24/7

    • Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
    • Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng
    • Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng

    Image 1

    An Tâm Song Hành

    • Bảo vệ thêm một người thân
    • Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
    • Tích lũy hiệu quả

    An thịnh đầu tư

    An Thịnh Đầu Tư

    • Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
    • Cơ hội tham gia đầu tư
    • 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt

    ichi an tam

    Ichi An Tâm

    • Bảo vệ lên đến 30 triệu đồng
    • Bảo vệ trước các rủi ro tai nạn
    • Tham gia rất dễ dàng

    Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo cc toàn diện

    Bệnh Hiểm Nghèo

    • Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
    • Bảo vệ nhiều giai đoạn
    • Chi trả đến 200% số STBH

    Bảo hiểm tai nạn cao cấp

    Tai Nạn Cao Cấp

    • Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
    • Bảo vệ đa dạng
    • Hỗ trợ viện phí mỗi ngày

    Image 7

    Hỗ Trợ Viện Phí

    • 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
    • 100 lần/năm điều trị ngoại trú
    • Nhận 100% quyền lợi

    An nhàn hưu trí

    An Nhàn Hưu Trí

    • Thu nhập hưu trí đều đặn
    • Bảo vệ trọn vẹn
    • Đầu tư an toàn lãi suất cam kết

    Image 33

    Đại Gia An Phúc

    • Bảo vệ trước các rủi ro
    • Bảo vệ 100% số tiền bảo hiểm
    • Thời hạn bảo vệ đến 70 tuổi

    Image 6

    Hưng Nghiệp Hưu Trí

    • Chế độ phúc lợi đa dạng
    • Đáp ứng bảo vệ và tiết kiệm
    • Khấu trừ chi phí và giảm thuế

    chăm sóc sức khỏe toàn cầu 24/7

    Chăm Sóc Sức Khỏe

    • Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
    • Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng
    • Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng

    Image 7

    Hỗ Trợ Viện Phí

    • 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
    • 100 lần/năm điều trị ngoại trú
    • Nhận 100% quyền lợi

    Bảo hiểm tai nạn cao cấp

    Tai Nạn Cao Cấp

    • Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
    • Bảo vệ đa dạng
    • Hỗ trợ viện phí mỗi ngày

    Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo cc toàn diện

    Bệnh Hiểm Nghèo

    • Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
    • Bảo vệ nhiều giai đoạn
    • Chi trả đến 200% số STBH

    An thịnh đầu tư

    An Thịnh Đầu Tư

    • Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
    • Cơ hội tham gia đầu tư
    • 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt

    Image 1

    An Tâm Song Hành

    • Bảo vệ thêm một người thân
    • Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
    • Tích lũy hiệu quả

    Image 33

    Đại Gia An Phúc

    • Bảo vệ trước các rủi ro
    • Bảo vệ 100% số tiền bảo hiểm
    • Thời hạn bảo vệ đến 70 tuổi

    An thịnh đầu tư

    An Thịnh Đầu Tư

    • Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
    • Cơ hội tham gia đầu tư
    • 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt

    Image 1

    An Tâm Song Hành

    • Bảo vệ thêm một người thân
    • Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
    • Tích lũy hiệu quả

    Button Example

    Bạn cần hỗ trợ thêm?

    Hỗ trợ hợp đồng cũ

    ---------------------------------------------------------------

    Tư vấn giải đáp hợp đồng mới



      Toggle Lienhe Groups
      Tường Vy Bảo Hiểm

      Tường Vy

      0909 580 238

      Nguyễn Khôi Bảo Hiểm

      Nguyễn Khôi

      0901 281 386

      Lê Tuấn Bảo Hiểm

      Lê Tuấn

      0909 125 118

      Zalo Zalo Icon Phone Call Icon Fb Facebook Icon
      Zalo Zalo Icon Phone Call Icon Fb Facebook Icon
      Zalo Zalo Icon Phone Call Icon Fb Facebook Icon