Hãy để bảo hiểm Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu 24/7 của Dai-ichi Life Việt Nam đồng hành cùng bạn chăm sóc sức khỏe và bảo vệ tài chính cho bản thân và gia đình, giúp bạn an tâm tận hưởng cuộc sống và hiện thực hóa những ước mơ trong đời.
“Chăm sóc sức khỏe toàn diện với:”
Ưu điểm nổi bật
Bảo vệ sức khỏe toàn cầu
⭐ Chăm sóc sức khỏe toàn diện với 5 chương trình lựa chọn
Quyền lợi cao
⭐ Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng cho mỗi bệnh/thương tật
Bảo vệ cả gia đình
⭐ Bảo vệ và chăm sóc sưc khỏe cả gia đình trong cùng 1 hợp đồng
Bảo vệ đến 75 tuổi
⭐ Thời gian bảo vệ dài hạn đến 75 tuổi
Tính Phí Bảo Hiểm CSSK 24/7
Dai-ichi Life Việt Nam chỉ triển khai Nội trú - Đồng chi trả 30% cho trẻ từ 0-5 tuổi
Không áp dụng Ngoại trú & Nha khoa cho nhóm tuổi này!
Mức quyền lợi cao nhất
150.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợi
Mức quyền lợi cao nhất
300.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợi
Mức quyền lợi cao nhất
600.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợi
Mức quyền lợi cao nhất
1.000.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợi
Mức quyền lợi cao nhất
2.000.000.000 đ/bệnh/thương tật
Phí quyền lợi chính: 0
Phí quyền lợi BS: 0
Tổng phí: 0
Chi tiết quyền lợi| Quyền lợi Nội trú Gói Cơ Bản | |
|---|---|
| PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
| 1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | |
| a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật | 12,5 triệu |
| b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 25 triệu |
| 2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 750 nghìn |
| Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện | 1,05 triệu |
|
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) |
250 nghìn |
| Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày | 125 nghìn |
| Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 1 triệu |
| 7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 10 triệu |
| PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |
| 1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 2,5 triệu |
| 2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | Không áp dụng |
| 3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 1,05 triệu |
| 4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 1,5 triệu |
| 5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 1,5 triệu |
| PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |
| 1. Điều trị ung thư | |
| a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị | Chi phí thực tế |
| b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng | 10 triệu |
| c.Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú |
| 2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. | 75 triệu |
| Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |
| 3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | Không áp dụng |
| 4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | Không áp dụng |
| Quyền lợi Nội trú Gói Phổ Thông | |
|---|---|
| PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
| 1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | |
| a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật | 25 triệu |
| b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 50 triệu |
| 2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 1,5 triệu |
| Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện | 2,1 triệu |
|
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) |
500 nghìn |
| Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày | 250 nghìn |
| Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 2 triệu |
| 7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 20 triệu |
| PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |
| 1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 5 triệu |
| 2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | 5 triệu |
| 3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 2,1 triệu |
| 4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 3 triệu |
| 5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 3 triệu |
| PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |
| 1. Điều trị ung thư | |
| a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị | Chi phí thực tế |
| b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng | 20 triệu |
| c.Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú |
| 2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. | 150 triệu |
| Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |
| 3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | 15 triệu |
| 4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | 15 triệu |
| Quyền lợi Nội trú Gói Đặc Biệt | |
|---|---|
| PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
| 1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | |
| a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật | 50 triệu |
| b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 100 triệu |
| 2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 2,5 triệu |
| Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện | 3,15 triệu |
|
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) |
750 nghìn |
| Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày | 350 nghìn |
| Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 4 triệu |
| 7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 40 triệu |
| PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |
| 1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 10 triệu |
| 2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | 10 triệu |
| 3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 5,25 triệu |
| 4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 5 triệu |
| 5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 5 triệu |
| PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |
| 1. Điều trị ung thư | |
| a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị | Chi phí thực tế |
| b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng | 40 triệu |
| c.Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú |
| 2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. | 300 triệu |
| Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |
| 3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | 25 triệu |
| 4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | 25 triệu |
| Quyền lợi Nội trú Gói Cao Cấp | |
|---|---|
| PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
| 1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | |
| a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật | 75 triệu |
| b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 150 triệu |
| 2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 3 triệu |
| Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện | 5,2 triệu |
|
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) |
1 triệu |
| Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày | 500 nghìn |
| Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 6 triệu |
| 7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 60 triệu |
| PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |
| 1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 15 triệu |
| 2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | 15 triệu |
| 3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 10,5 triệu |
| 4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 7,5 triệu |
| 5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | Chi phí thực tế |
| PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |
| 1. Điều trị ung thư | |
| a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị | Chi phí thực tế |
| b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng | 60 triệu |
| c.Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú |
| 2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. | 500 triệu |
| Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |
| 3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | 35 triệu |
| 4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | 35 triệu |
| Quyền lợi Nội trú Gói Thịnh Vượng | |
|---|---|
| PHẦN I - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ | |
| 1. Chi phí phẫu thuật nội trú cho mỗi bệnh tật/Thương tật | |
| a. Mỗi cuộc Phẫu thuật cho mỗi Bệnh/Thương tật | 125 triệu |
| b. Mỗi Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 250 triệu |
| 2. Tiền phòng/Ngày nằm viện | 6 triệu |
| Tối đa 100 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 3. Tiền phòng Chăm sóc đặc biệt (ICU)/ngày nằm viện | Chi phí thực tế |
|
4. Tiền giường cho người thân/Ngày nằm viện (khi chăm sóc Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi) |
1,25 triệu |
| Tối đa 10 Ngày nằm viện/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 5. Chi phí Điều dưỡng tại nhà/ngày | 750 nghìn |
| Tối đa 30 ngày/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | |
| 6. Chi phí Vật lý trị liệu/Năm hợp đồng | 10 triệu |
| 7. Chi phí Điều trị nội trú khác/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 100 triệu |
| PHẦN II - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ, ĐIỀU TRỊ TRONG NGÀY VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU | |
| 1. Phẫu thuật ngoại trú/Phẫu thuật trong ngày/năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | 25 triệu |
| 2. Chạy thận nhân tạo/Năm hợp đồng | 25 triệu |
| 3. Cấp cứu do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 15 triệu |
| 4. Tổn thương răng do Tai nạn/Năm hợp đồng cho mỗi Thương tật | 10 triệu |
| 5. Chi phí xe cấp cứu/Năm hợp đồng cho mỗi Bệnh/Thương tật | Chi phí thực tế |
| PHẦN III - ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT (bao gồm Điều trị nội trú, Điều trị ngoại trú, Điều trị trong ngày) | |
| 1. Điều trị ung thư | |
| a. Chi phí điều trị hóa trị (tiêm và truyền) và xạ trị | Chi phí thực tế |
| b. Chi phí điều trị liệu pháp miễn dịch (tiêm và truyền) và trúng đích (tiêm và truyền)/Năm hợp đồng | 100 triệu |
| c.Chi phí Điều trị nội trú | Theo Mức giới hạn phụ của mục 1. Điều trị nội trú |
| 2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận bộ phận) và người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm/cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này. | 1 tỷ |
| Chi phí y tế của người hiến bộ phận cho Người được bảo hiểm không được vượt quá 50% giới hạn của quyền lợi này. | |
| 3. Điều trị Tình trạng bẩm sinh/di truyền trong suốt thời gian tham gia sản phẩm này | 55 triệu |
| 4. Điều trị Biến chứng thai sản/lần mang thai | 55 triệu |
| Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật (STH/ năm) | |
|---|---|
| Phổ thông | VND 5,000,000 |
| Đặc biệt | VND 10,000,000 |
| Cao cấp | VND 15,000,000 |
| Thịnh Vượng | VND 25,000,000 |
| 1. Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại (Tây y) Cho mỗi lần thăm khám | |
|---|---|
| Phổ thông | Từ trên 210.000 đến tối đa 1.000.000 |
| Đặc biệt | Từ trên 210.000 đến tối đa 2.000.000 |
| Cao cấp | Từ trên 210.000 đến tối đa 4.000.000 |
| Thịnh Vượng | Từ trên 210.000 đến tối đa 6.500.000 |
| 2. Y học thay thế | |
|---|---|
| Phổ thông | Tối đa 1.500.000/năm |
| Đặc biệt | Tối đa 2.500.000/năm |
| Cao cấp | Tối đa 4.000.000/năm |
| Thịnh Vượng | Tối đa 6.500.000/năm |
| Chương trình | Cao Cấp | Thịnh Vượng |
|---|---|---|
| Quyền lợi tối đa mỗi Năm hợp đồng | 10,5 triệu | 17,5 triệu |
| 1. Chi phí cạo vôi răng/Năm hợp đồng | 1 triệu | 1,5 triệu |
| 2. Chi phí Điều trị nha khoa khác (không bao gồm chi phí cầu răng, implant, răng giả tháo lắp, flipper, trám răng bằng vàng và kim loại quý) | Chi phí thực tế | |
| Nội trú đồng chi trả 0% | Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 100% chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng |
| Nội trú đồng chi trả 20% |
"Khách hàng chi trả 20% hoặc 30% (với trẻ từ 0-5 tuổi) chi phí y tế thực tế thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả 80% hoặc 70% (với trẻ từ 0-5 tuổi) chi phí y tế thực tế còn lại thuộc phạm vi bảo hiểm của quyền lợi điều trị nội trú và không vượt quá giới hạn chi trả tối đa trong Bảng liệt kê quyền lợi tương ứng" |
Tóm tắt thông tin sản phẩm
Sản phẩm này dành cho Người được bảo hiểm sản phẩm chính và các thành viên trong gia đình.
Tuổi tham gia:
Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng:
Thời hạn hợp đồng: một năm và gia hạn hàng năm
Phí bảo hiểm thay đổi mỗi năm theo tuổi thực tế của Khách hàng.
| Tuổi | Nội Trú | Ngoại Trú | |
|---|---|---|---|
| Đồng chi trả 20% hoặc 30% | Đồng chi trả 0% | ||
| 0 - 5 | 860,000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
| 6 - 18 | 810,000 | 1,070,000 | Không áp dụng |
| 19 - 25 | 1,020,000 | 1,360,000 | Không áp dụng |
| 26 - 30 | 1,120,000 | 1,490,000 | Không áp dụng |
| 31 - 35 | 1,200,000 | 1,600,000 | Không áp dụng |
| 36 - 40 | 1,290,000 | 1,720,000 | Không áp dụng |
| 41 - 45 | 1,380,000 | 1,840,000 | Không áp dụng |
| 46 - 50 | 1,600,000 | 2,130,000 | Không áp dụng |
| 51 - 55 | 1,810,000 | 2,410,000 | Không áp dụng |
| 56 - 60 | 2,270,000 | 3,020,000 | Không áp dụng |
| 61 - 65 | 2,820,000 | 3,760,000 | Không áp dụng |
| 66 - 70 | 4,340,000 | 5,780,000 | Không áp dụng |
| 71 - 75 | 8,120,000 | 12,180,000 | Không áp dụng |
| Quyền lợi | 150 TriệuVND | 150 Triệu VND | Không áp dụng |
| Tuổi | Nội Trú | Ngoại Trú | |
|---|---|---|---|
| Đồng chi trả 20% hoặc 30% | Đồng chi trả 0% | ||
| 0 - 5 | 1,710,000 | Không áp dụng | 1,529,000 |
| 6 - 18 | 1,600,000 | 2,130,000 | 1,529,000 |
| 19 - 25 | 2,040,000 | 2,710,000 | 1,147,000 |
| 26 - 30 | 2,230,000 | 2,970,000 | 1,264,000 |
| 31 - 35 | 2,400,000 | 3,190,000 | 1,338,000 |
| 36 - 40 | 2,580,000 | 3,440,000 | 1,657,000 |
| 41 - 45 | 2,760,000 | 3,680,000 | 1,723,000 |
| 46 - 50 | 3,200,000 | 4,260,000 | 1,756,000 |
| 51 - 55 | 3,620,000 | 4,820,000 | 1,806,000 |
| 56 - 60 | 4,530,000 | 6,030,000 | 1,855,000 |
| 61 - 65 | 5,640,000 | 7,510,000 | 1,889,000 |
| 66 - 70 | 8,670,000 | 11,560,000 | Không áp dụng |
| 71 - 75 | 12,180,000 | 16,230,000 | Không áp dụng |
| Quyền lợi | 300 TriệuVND | 300 Triệu VND | 5 Triệu/năm |
| Tuổi | Nội Trú | Ngoại Trú | |
|---|---|---|---|
| Đồng chi trả 20% hoặc 30% | Đồng chi trả 0% | ||
| 0 - 5 | 2,100,000 | Không áp dụng | 3,890,000 |
| 6 - 18 | 1,920,000 | 2,560,000 | 3,890,000 |
| 19 - 25 | 2,460,000 | 3,270,000 | 2,918,000 |
| 26 - 30 | 2,700,000 | 3,590,000 | 3,215,000 |
| 31 - 35 | 2,900,000 | 3,860,000 | 3,404,000 |
| 36 - 40 | 3,120,000 | 4,160,000 | 4,215,000 |
| 41 - 45 | 3,340,000 | 4,450,000 | 4,431,000 |
| 46 - 50 | 3,870,000 | 5,150,000 | 4,674,000 |
| 51 - 55 | 4,380,000 | 5,830,000 | 4,890,000 |
| 56 - 60 | 5,470,000 | 7,290,000 | 5,106,000 |
| 61 - 65 | 6,810,000 | 9,080,000 | 5,376,000 |
| 66 - 70 | 10,480,000 | 13,970,000 | Không áp dụng |
| 71 - 75 | 14,720,000 | 19,620,000 | Không áp dụng |
| Quyền lợi | 600 Triệu VND | 600 Triệu VND | 10 Triệu/năm |
| Tuổi | Nội Trú | Ngoại Trú | |
|---|---|---|---|
| Đồng chi trả 20% hoặc 30% | Đồng chi trả 0% | ||
| 0 - 5 | 2,730,000 | Không áp dụng | 4,106,000 |
| 6 - 18 | 2,410,000 | 3,210,000 | 4,106,000 |
| 19 - 25 | 2,990,000 | 3,980,000 | 3,079,000 |
| 26 - 30 | 3,270,000 | 4,360,000 | 3,393,000 |
| 31 - 35 | 3,530,000 | 4,700,000 | 3,593,000 |
| 36 - 40 | 3,800,000 | 5,060,000 | 4,448,000 |
| 41 - 45 | 4,060,000 | 4,807,000 | 4,676,000 |
| 46 - 50 | 4,700,000 | 6,260,000 | 5,410,000 |
| 51 - 55 | 5,080,000 | 6,770,000 | 5,161,000 |
| 56 - 60 | 6,360,000 | 8,480,000 | 5,389,000 |
| 61 - 65 | 7,920,000 | 10,550,000 | 5,674,000 |
| 66 - 70 | 12,190,000 | 16,250,000 | Không áp dụng |
| 71 - 75 | 17,110,000 | 22,810,000 | Không áp dụng |
| Quyền lợi | 1 Tỷ VND | 1 Tỷ VND | 15 Triệu/năm |
| Tuổi | Nội Trú | Ngoại Trú | |
|---|---|---|---|
| Đồng chi trả 20% hoặc 30% | Đồng chi trả 0% | ||
| 0 - 5 | 4,090,000 | Không áp dụng | 5,010,000 |
| 6 - 18 | 3,140,000 | 4,180,000 | 5,840,000 |
| 19 - 25 | 3,890,000 | 5,180,000 | 4,380,000 |
| 26 - 30 | 4,260,000 | 5,670,000 | 4,820,000 |
| 31 - 35 | 4,590,000 | 6,110,000 | 5,110,000 |
| 36 - 40 | 4,940,000 | 6,580,000 | 6,320,000 |
| 41 - 45 | 5,280,000 | 7,040,000 | 7,160,000 |
| 46 - 50 | 6,110,000 | 8,140,000 | 7,550,000 |
| 51 - 55 | 6,610,000 | 8,810,000 | 7,900,000 |
| 56 - 60 | 8,280,000 | 11,030,000 | 8,250,000 |
| 61 - 65 | 10,290,000 | 13,720,000 | 8,690,000 |
| 66 - 70 | 15,850,000 | 21,130,000 | Không áp dụng |
| 71 - 75 | 22,250,000 | 29,660,000 | Không áp dụng |
| Quyền lợi | 2 Tỷ VND | 2 Tỷ VND | 25 Triệu/năm |
Dai-ichi Life sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán.
Quy trình bảo lãnh viện phí như sau:
BƯỚC 1: Xuất trình CMND và Thẻ bảo lãnh viện phí (hình minh họa)
BƯỚC 2: Tiến hành khám chữa bệnh
BƯỚC 3: Kí giấy bảo lãnh/ nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả
Trường hợp Người được bảo hiểm điều trị tại các bệnh viện không thuộc danh sách bảo lãnh viện phí và thanh toán trước, Dai-ichi Life Việt Nam thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau:
BƯỚC 1. Khám, nhập viện/ điều trị theo chỉ định của bác sĩ
BƯỚC 2. Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế như: Giấy ra viện, Hóa đơn giá trị gia tăng, Bảng kê chi tiết chi phí, Giấy chứng nhận phẫu thuật (trường hợp điều trị phẫu thuật), Đơn thuốc,...
BƯỚC 3. Gởi hồ sơ đến Dai-ichi Life Việt Nam (trong vòng 12 tháng tính từ ngày xuất viện)
BƯỚC 4. Dai-ichi Life Việt Nam tiếp nhận hồ sơ bồi thường
BƯỚC 5. Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường
BƯỚC 6. Dai-ichi Life Việt Nam giải quyết và chi trả bảo hiểm
Tra cứu Bệnh viện bảo lãnh
“Thêm lựa chọn, thêm vững tâm toàn diện cho sức khỏe, tài chính cả gia đình”
An Phát Đầu Tư Thịnh Vượng
• Tùy chọn mức bảo vệ
• Song hành bảo vệ người thân
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
Chăm Sóc Sức Khỏe 24/7
• Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
• Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng
• Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng
An Lộc Tích Lũy Thịnh Vượng
• Bảo vệ tài chính toàn diện
• Hoàn phí khi đáo hạn
• Cá nhân hóa kế hoạch bảo hiểm
Chăm Sóc Điều Trị Bệnh Hiểm Nghèo 24/7
• Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
• Bảo vệ nhiều giai đoạn
• Chi trả đến 250% số STBH
Chăm Sóc Điều Trị Sau Tai Nạn 24/7
• Tối đa 300% Số tiền bảo hiểm
• Chi trả tai nạn xe máy
• Hỗ trợ viện phí toàn cầu
Hỗ Trợ Duy Trì Đóng Phí
• Duy trì đóng phí cho hợp đồng
• Nhận 200% số tiền bảo hiểm
• Nhận quyền lợi hỗ trợ cao
An Tâm Song Hành
• Bảo vệ thêm một người thân
• Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
• Tích lũy hiệu quả
An Thịnh Đầu Tư
• Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
• Cơ hội tham gia đầu tư
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
Bệnh Hiểm Nghèo
• Bảo vệ 88 bệnh hiểm nghèo
• Bảo vệ nhiều giai đoạn
• Chi trả đến 200% số STBH
Tai Nạn Cao Cấp
• Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
• Bảo vệ đa dạng
• Hỗ trợ viện phí mỗi ngày
Hỗ Trợ Viện Phí
• 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
• 100 lần/năm điều trị ngoại trú
• Nhận 100% quyền lợi
Chăm Sóc Sức Khỏe
• Bảo vệ toàn cầu chi phí hợp lý
• Quyền lợi lên đến 2 tỷ đồng
• Bảo vệ gia đình trên 1 hợp đồng
Hỗ Trợ Viện Phí
• 100% Số tiền bảo hiểm nằm viện
• 100 lần/năm điều trị ngoại trú
• Nhận 100% quyền lợi
Chăm Sóc Điều Trị Sau Tai Nạn 24/7
• Tối đa 300% Số tiền bảo hiểm
• Chi trả tai nạn xe máy
• Hỗ trợ viện phí toàn cầu
Tai Nạn Cao Cấp
• Gấp đôi bảo vệ trước rủi ro
• Bảo vệ đa dạng
• Hỗ trợ viện phí mỗi ngày
An Phát Đầu Tư Thịnh Vượng
• Tùy chọn mức bảo vệ
• Song hành bảo vệ người thân
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
An Thịnh Đầu Tư
• Bảo vệ toàn diện trước rủi ro
• Cơ hội tham gia đầu tư
• 5 giải pháp đầu tư chuyên biệt
An Tâm Song Hành
• Bảo vệ thêm một người thân
• Bảo vệ trọn đời đến 100 tuổi
• Tích lũy hiệu quả
An Lộc Tích Lũy Thịnh Vượng
• Bảo vệ tài chính toàn diện
• Hoàn phí khi đáo hạn
• Cá nhân hóa kế hoạch bảo hiểm
Bạn cần hỗ trợ thêm?
Hỗ trợ hợp đồng cũ
---------------------------------------------------------------
Tư vấn giải đáp hợp đồng mới

Tư vấn: Lê Tuấn